take up space Thành ngữ, tục ngữ
take up space
Idiom(s): take up space AND take up room
Theme: SPACE
to fill or occupy space. (Note the variations in the examples.)
• The piano is taking up too much room in our living room.
• John, you're not being any help at all. You're just taking up space.
chiếm dung lượng
1. Theo nghĩa đen, để lấp đầy hoặc chiếm một lượng thể tích nhất định, thường được chỉ định thông qua chuyện sử dụng các bổ ngữ. Tôi rất thích chiếc bàn này, nhưng tui nghĩ nó sẽ chiếm quá nhiều diện tích trong bếp. Đó là một chiếc TV tuyệt cú đẹp và vì nó rất mỏng nên nó bất chiếm nhiều bất gian. Hoàn toàn không dụng; nghĩa là, bất làm gì khác ngoài chuyện chiếm bất gian. Bill, bỏ chiếm dung lượng và giúp tui ở đây! Họ vừa tự mình xử lý tình huống một cách khéo léo đến mức tui cảm thấy như mình vừa chiếm bất gian .. Xem thêm: chiếm chỗ, chiếm chỗ, tăng chiếm bất gian
và chiếm chỗ để lấp đầy hoặc chiếm chỗ. (Lưu ý các biến thể trong các ví dụ.) Đàn piano đang chiếm quá nhiều chỗ trongphòng chốngkhách của chúng tôi. John, bạn bất được giúp đỡ gì cả. Bạn chỉ đang chiếm dung lượng .. Xem thêm: dung lượng, chiếm, tăng chiếm dung lượng
Ngoài ra, chiếm dung lượng hoặc thời (gian) gian. Xem mất, def. 6.. Xem thêm: dấu cách, lấy, lên. Xem thêm:
An take up space idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take up space, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take up space